Vì sao cần nộp lệ phí xin phép xây dựng?
Xin phép xây dựng là thủ tục hành chính không thể thiếu khi bắt đầu quá trình xây nhà. Để thực hiện thủ tục này, chủ đầu tư cần nộp hồ sơ xin phép xây dựng (bao gồm Đơn xin phép xây dựng và Bản vẽ thiết kế xây dựng) đến cơ quan chức năng có thẩm quyền. Sau khi cán bộ xử lý xác nhận hồ sơ đã đầy đủ, chủ đầu tư sẽ được yêu cầu nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước để hoàn thành thủ tục.
Các khoản lệ phí xin giấy phép xây dựng này được quy định tại Thông tư 02/2014/TT-BTC của Bộ Tài Chính. Tuy nhiên, lệ phí xin cấp xây dựng nhà ở không cố định cho toàn quốc mà tùy thuộc vào mỗi địa phương sẽ có những quy định riêng.
Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở toàn quốc (cập nhật mới nhất)
Các tỉnh thành phía Bắc
Tỉnh/Thành | Mức lệ phí |
---|---|
Thành phố Hà Nội | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điểm b Khoản 2 Mục A Danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020. |
Thành phố Hải Phòng | – Cấp giấy phép xây mới, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Khoản 2 Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
Tỉnh Hòa Bình | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 200.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020. |
Tỉnh Hưng Yên | – Cấp giấy phép xây mới, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Mhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ điểm e khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020. |
Tỉnh Lạng Sơn | – Cấp giấy phép xây mới, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; Căn cứ Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017. |
Tỉnh Phú Thọ | – Cấp giấy phép xây mới, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000đ/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. |
Tỉnh Vĩnh Phúc | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020. |
Tỉnh Hà Giang | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Khoản 2c Điều 1 Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017. |
Tỉnh Cao Bằng | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Tỉnh Tuyên Quang | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Mục II Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017. |
Tỉnh Lào Cai | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại các phường và thị trấn: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại các xã: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Di dời công trình: 100.000đ/lần – Cấp lại và Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 50% của mức thu cấp giấy phép lần đầu – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 26 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020. |
Tỉnh Bắc Kạn | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 76 Mục VI Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020. |
Tỉnh Yên Bái | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Cấp lại giấy phép xây dựng: 10.000đ/lần – Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 10.000đ/lần – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000đ/giấy phép Căn cứ Mục 6 Điều 3 Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020. |
Tỉnh Điện Biên | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. |
Tỉnh Nam Định | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
Tỉnh Hà Nam | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại thành phố Phủ Lý: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại địa bàn thị trấn thuộc huyện và các vùng còn lại: 30.000đ/giấy phép + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; Căn cứ Biểu số 21 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Tỉnh Bắc Ninh | – Cấp giấy phép xây mới & Điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 15.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 250.000 đồng/giấy phép; Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Tỉnh Sơn La | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Phụ lục số 02 Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020. |
Tỉnh Thái Nguyên | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Phụ lục XII Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Tỉnh Lai Châu | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017. |
Tỉnh Ninh Bình | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
Tỉnh Hải Dương | – Cấp giấy phép xây mới, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000đ/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016. |
Tỉnh Thái Bình | – Cấp giấy phép xây mới, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 12.000đ/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016. |
Tỉnh Bắc Giang | – Cấp giấy phép xây mới, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000đ/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Tỉnh Hòa Bình | – Cấp giấy phép xây mới, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 200.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000đ/giấy phép Căn cứ Biểu số 1 Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020. |
Tỉnh Quảng Ninh | – Cấp giấy phép xây dựng và điều chỉnh giấy phép xây dựng (gồm xây dựng mới; sửa chữa, cải tạo; di dời công trình): + Nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 60.000 đồng/giấy phép; + Các công trình khác : 120.000 đồng/giấy phép. – Gia hạn giấy phép xây dựng: 12.000 đồng/giấy phép. – Cấp lại giấy phép xây dựng: Không thu. Căn cứ Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Các tỉnh thành phía Nam
Tỉnh/Thành | Mức lệ phí |
---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Thành phố Cần Thơ | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Mục II Phụ VI ban hành kèm theo Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Tỉnh Bình Dương | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016. |
Tỉnh Sóc Trăng | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000đ/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. |
Tỉnh Trà Vinh | – Cấp giấy phép xây mới, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000đ/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017. |
Tỉnh Đồng Tháp | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Cấp lại giấy phép: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 30.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 60.000 đồng/giấy phép; – Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 30.000đ/lần – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000đ/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016. |
Tỉnh Tây Ninh | – Cấp giấy phép xây mới, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000đ/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Tỉnh Bến Tre | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016. |
Tỉnh Hậu Giang | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020. |
Tỉnh Kiên Giang | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018. |
Tỉnh Đồng Nai | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000đ/giấy phép Căn cứ Khoảng 4 Điều 1 Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017. |
Tỉnh Cà Mau | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép Căn cứ Điều 20 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020. |
Tỉnh Vĩnh Long | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép Căn cứ Khoản 6 Điều 4 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020. |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; Căn cứ Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Tỉnh Bạc Liêu | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép Căn cứ Phụ lục 05 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020. |
Tỉnh Tiền Giang | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép – Miễn thu lệ phí cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ cho người có công với cách mạng, hộ nghèo, người khuyết tật Căn cứ Điều 2 Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020. |
Tỉnh Long An | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020. |
Tỉnh An Giang | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Cấp lại giấy phép xây: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 50.000đ/lần – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép Căn cứ Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017. |
Tỉnh Bình Phước | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 20.000 đồng/giấy phép – Miễn lệ phí cấp giấy phép xây dựng đối với: Bố, mẹ, vợ hoặc chồng của liệt sỹ; thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo; người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn Căn cứ Nghị quyết 09/2018/NQ-UBND ngày 12/7/2018. |
Các tỉnh thành miền Trung và Tây Nguyên
Tỉnh/Thành | Mức lệ phí |
---|---|
Thành phố Đà Nẵng | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Tỉnh Quảng Trị | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 50.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Tỉnh Thanh Hóa | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Di dời công trình: 100.000đ/lần – Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 150.000đ/giấy phép – Gia hạn và cấp lại giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Mục II Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Tỉnh Phú Yên | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 2 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016. |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017. |
Tỉnh Bình Thuận | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019. Miễn lệ phí đối với: Người có công với cách mạng, hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
Tỉnh Quảng Nam | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 14 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Tỉnh Bình Định | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nong thôn): 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 17 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. |
Tỉnh Đắk Lắk | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 30.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 19 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020. |
Tỉnh Hà Tĩnh | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 130.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy cấp phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016. |
Tỉnh Gia Lai | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 30.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Tỉnh Khánh Hòa | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016. |
Tỉnh Lâm Đồng | – Cấp giấy phép xây mới: + Đối với nhà ở riêng lẻ tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; + Đối với nhà ở riêng lẻ tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: + Đối với nhà ở riêng lẻ tại phường: 20.000 đồng/giấy phép; + Đối với nhà ở riêng lẻ tại xã, thị trấn: 10.000 đồng/giấy phép. + Công trình khác: 50.000đ/giấy phép Căn cứ Điều 21 Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. |
Tỉnh Nghệ An | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Trường hợp điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017. |
Tỉnh Kon Tum | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020. |
Tỉnh Đắk Nông | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. – Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 50% mức lệ phí cấp giấy phép xây dựng lần đầu Căn cứ Điều 20 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. |
Tỉnh Quảng Ngãi | – Cấp giấy phép xây mới: + Cấp giấy phép xây dựng mới công trình và dự án, sửa chữa cải tạo hoặc di dời công trình, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn công trình: 150.000 đồng/giấy phép; + Cấp giấy phép xây dựng mới, sửa chữa cải tạo hoặc di dời nhà ở riêng lẻ, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; – Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 50.000đ/lần – Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Điều 3 Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017. |
Tỉnh Ninh Thuận | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016. |
Tỉnh Quảng Bình | – Cấp giấy phép xây mới: + Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép; – Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép. Căn cứ Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016. |
Các trường hợp được miễn lệ phí xin phép xây dựng
Tại một số địa phương sẽ có chính sách miễn giảm lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng mới hoặc gia hạn, điều chỉnh giấy phép xây dựng cho các đối tượng chính sách sau:
- Người có công với cách mạng
- Bố, mẹ, vợ, chồng của thương binh, liệt sĩ
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng
- Hộ nghèo
- Người khuyết tật
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn
Nếu thuộc 1 trong số các trường hợp trên, bạn hãy chuẩn bị giấy tờ cần thiết và xuất trình cho các bộ tiếp nhận hồ sơ để được hỗ trợ làm thủ tục.
Các khoản chi phí làm giấy phép xây dựng nhà ở ngoài lệ phí
Ngoài chi phí cố định là lệ phí xin cấp phép xây dựng, còn nhiều chi phí khác có thể phát sinh trong quá trình này như:
- Chi phí thanh tra, Kiểm tra, Thẩm định hồ sơ
- Phí in ấn, chuẩn bị hồ sơ xin cấp phép xây dựng (Dao động khoảng 50.000-100.000đ)
- Chi phí thực hiện bộ bản vẽ xin phép xây dựng. Giá bản vẽ xin phép xây dựng nhà cấp 4 dao động từ 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng.
Sau khi nộp lệ phí và hồ sơ đầy đủ, bạn cần theo dõi tình trạng hồ sơ để thực hiện những bước tiếp theo.
>>Xem thêm: HƯỚNG DẪN TRA CỨU HỒ SƠ XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Nếu gặp khó khăn trong quá trinh xin phép xây dựng, bạn hãy liên hệ ngay với Kiến Trúc Trí Việt để được hỗ trợ kịp thời. Chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ xin phép xây dựng tại Củ Chi, Hóc Môn, Bình Dương, Long An và các tỉnh lân cận. Với chi phí chỉ từ 3 triệu, bạn sẽ nhận ngay giấy phép xây dựng nhanh chóng chỉ trong vòng 7 ngày.
Công ty TNHH MTV Kiến Trúc Xây Dựng Trí Việt
- Địa chỉ: Số 4, đường 41, tổ 7, khu phố 3, Thị trấn Củ Chi, TP.HCM
- Điện thoại: 0907 131 676 (Hỗ trợ 24/7)
- Email: info@kientructriviet.com
Kết nối với chúng tôi
Bài viết liên quan
-
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO LUẬT 2024
Xin giấy phép xây dựng là một việc quan trọng đầu tiên phải làm trước khi bạn muốn khởi công xây dựng nhà ở hay công trình. Đây là một quá trình tốn khá nhiều thời gian vì không phải ai cũng hiểu rõ thủ tục xin phép xây dựng. Tuy nhiên, nếu xây nhà…
-
ĐẤT VƯỜN, ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ ĐƯỢC XÂY NHÀ KHÔNG
Trong cuộc sống hiện đại, việc sở hữu một ngôi nhà ổn định và an cư là một ước mơ của rất nhiều người. Tuy nhiên, câu hỏi được đặt ra là liệu chúng ta có thể xây nhà trên đất vườn, đất trồng cây lâu năm, hay đất nông nghiệp? Trong bài viết này,…
-
HƯỚNG DẪN TRA CỨU HỒ SƠ XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Xây dựng một công trình đòi hỏi nhiều thủ tục và giấy tờ phải được xử lý đúng quy trình. Trong quá trình này, tra cứu hồ sơ xin phép xây dựng và giấy phép xây dựng là bước cần thiết để đảm bảo sự hợp pháp và an toàn cho công trình của bạn.…